Ampe Kìm Số Điện Tử Fluke 393 FC

Liên hệ

Thương hiệu:
Xuất xứ: Mỹ
Tình trạng :

Dòng điện AC/ DC: 0 – 1000A
Dòng điện AC (iFlex): 0 – 2500A
Điện áp AC: 0 – 1000V
Điện áp DC: 0 – 1500V
Điện trở: 0 – 60 kΩ
Chức năng True RMS
Tiếp cận cáp trong hộp tổ hợp
Chỉ báo Phân cực âm thanh
Làm việc ngoài trời hiệu quá

Ampe Kìm Fluke 393FC

Ampe kìm Fluke 393 FC CAT III 1500 V True-rms với iFlex là thiết bị đo lường chuyên dụng cho các kỹ thuật viên quang điện mặt trời (PV) và các nhà bảo trì hệ thống điện một chiều áp suất cao: tấm pin quang điện, năng lượng gió, đường sắt điện, bộ sạc pin trung tâm dữ liệu cho bộ lưu điện. Nó có thể đo được đến 1500 V DC, 1000 V AC và 999,9 A DC hoặc AC qua ngàm kìm. Fluke 393 FC cũng có đầu dò dòng điện dạng mềm iFlex, định mức IP54, phép đo điện DC, chỉ báo phân cực âm thanh, visual continuity và ghi dữ liệu qua phần mềm Fluke Connect.

Tính năng nổi bật của Ampe Kìm Fluke 393FC

  • Khả năng đo điện áp và dòng điện cao: Ampe kìm Fluke 393 FC có thể đo được đến 1500 V DC và 1000 V AC với cáp đo, và đến 999,9 A DC hoặc AC qua ngàm kìm. Điều này cho phép bạn kiểm tra các hệ thống điện một chiều áp suất cao một cách an toàn và chính xác.

ampe kim fluke 393 fc

  • Đầu dò dòng điện dạng mềm iFlex: Đây là phụ kiện đi kèm với ampe kìm, giúp bạn đo dòng điện AC lên đến 2500 A. Đầu dò iFlex có thể xoắn cong và uốn lượn để vừa vặn vào các không gian hẹp và khó tiếp cận. Bạn có thể đo dòng điện AC một cách dễ dàng và linh hoạt hơn với đầu dò iFlex.

ampe kim fluke 393 fc 4

  • Ngàm kìm mỏng: Ngàm kìm của ampe kìm Fluke 393 FC có thiết kế mỏng, cho phép bạn tiếp cận các cáp trong hộp tổ hợp một cách thuận tiện. Bạn không cần phải lo lắng về việc không gian làm việc quá chật hẹp hay khó đo được các cáp.
  • Cáp đo định mức CAT III 1500 V DC: Cáp đo của ampe kìm Fluke 393 FC được thiết kế có tính đến công việc của bạn và cũng có định mức CAT III 1500 V DC. Điều này đảm bảo rằng bạn có thể đo được các hệ thống điện một chiều áp suất cao một cách an toàn và tin cậy.

ampe kim fluke 393 fc 2 2a386bfa 76c6 4f0a 839f fc58a894bafe

  • Định mức IP54: Ampe kìm Fluke 393 FC có định mức IP54, có nghĩa là nó có khả năng chống bụi và nước tốt. Điều này là lý tưởng cho các công việc ngoài trời trên mảng tấm năng lượng mặt trời và hệ thống năng lượng gió, nơi mà bạn có thể phải đối mặt với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Phép đo điện DC, hiển thị số đọc ở đơn vị kVA: Ampe kìm Fluke 393 FC có thể đo được công suất điện DC, một thông số quan trọng trong các hệ thống quang điện mặt trời. Sản phẩm này cũng hiển thị số đọc ở đơn vị kVA, giúp bạn dễ dàng so sánh với các thiết bị khác.

ampe kim fluke 393 fc 3

  • Chỉ báo Phân cực âm thanh: Ampe kìm Fluke 393 FC có một tính năng hữu ích là chỉ báo phân cực âm thanh, giúp bạn ngăn ngừa việc đi dây sai. Khi bạn đo điện áp DC, sản phẩm này sẽ phát ra âm thanh khác nhau tùy thuộc vào cực dương hay cực âm của cáp. Bạn có thể dễ dàng nhận biết cực của cáp mà không cần nhìn vào màn hình.
  • Visual Continuity: Ampe kìm Fluke 393 FC có một tính năng khác là Visual Continuity, cung cấp ánh sáng xanh lá trên màn hình khi bạn đo liên tục. Điều này là lý tưởng khi bạn làm việc trong môi trường tối và ồn, nơi mà bạn có thể khó nghe được âm thanh của ampe kìm. Bạn có thể dễ dàng kiểm tra liên tục mà không cần nhìn vào màn hình.

ampe kim fluke 393 fc 5

  • Ghi dữ liệu và báo cáo kết quả kiểm tra qua phần mềm Fluke Connect: Ampe kìm Fluke 393 FC có thể ghi lại dữ liệu và báo cáo kết quả kiểm tra qua phần mềm Fluke Connect, một ứng dụng trên điện thoại thông minh hoặc máy tính. Bạn có thể dễ dàng chia sẻ dữ liệu và báo cáo với đồng nghiệp hoặc khách hàng, cũng như lưu trữ và phân tích dữ liệu một cách tiện lợi.”

Tài liệu hướng dẫn sử dụng Ampe Kìm Fluke 393FC

Bạn có thể tham khảo một số tài liệu hướng dẫn sử dụng được cung cấp của thương hiệu FLUKE dưới đây để tìm hiểu thêm thông tin:

393FC___cmeng0000.book (fluke.com)
393_393FC_Safety.book (fluke.com)
tl1500DCiseng0000.pdf (fluke.com)
Fluke 1587 FC/1577 Insulation Multimeters

Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm mẫu Ampe Kìm Fluke 301A, Ampe Kìm Fluke 302+, Ampe Kìm Fluke 324, Ampe Kìm Fluke 374, Ampe Kìm Fluke 381

Ampe kìm số điện tử Fluke 393 FC là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn, một người yêu thích công nghệ và muốn có một  thiết bị đo đáng tin cậy. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt hàng Ampe kìm số điện tử Fluke 393 FC với giá ưu đãi nhất.
Quý khách hàng đang có nhu cầu mua Ampe kìm Fluke 393 FC giá tốt, vui lòng liên hệ đến chúng tôi theo địa chỉ bên dưới:
******************************************************************
Địa chỉ: 23 Đường 79, P.Phước Long B, Tp.Thủ Đức, Tp.HCM

Hotline: 0979-747-926

Email: salechuyenvatucn@gmail.com

Website: www.chuyenvattu.vn

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật của ampe kìm Fluke 393FC

Thông số kỹ thuật:
Thông số chung
Điện áp tối đa giữa cực bất kỳ và nối đất
AC 1000 V
DC 1500 V
Pin 2 AA, IEC LR6 alkaline
Màn hình Màn hình hiển thị kép với đèn nền
Tự động tắt nguồn 20 phút
Điện
Độ chính xác
Tính chính xác được chỉ định cho 1 năm sau khi hiệu chỉnh, tại nhiệt độ vận hành 18°C đến 28°C, độ ẩm tương đối tại 0% đến 75%. Các thông số kỹ thuật có độ chính xác lấy từ công thức: ±([% số đọc] + [Số các chữ số cuối]).
Hệ số nhiệt độ Thêm 0,1 x độ chính xác đã định cho mỗi °C > 28°C hoặc < 18°C
Dòng điện AC: Kìm
Phạm vi đo 999,9 A
Độ phân giải 0,1 A
Độ chính xác 2%+ 5 chữ số (10 Hz đến 100 Hz)
2,5%+ 5 chữ số (100 Hz đến 500 Hz)
Hệ số đỉnh (50/60 Hz) 2,5 ở 600,0 A
3,0 ở 500,0 A
1,42 ở 999,9 A
Thêm 2% cho C.F. >2
Dòng điện AC: Đầu dò dòng điện dạng mềm
Phạm vi đo 999,9 A
2500 A
Độ phân giải 0,1 A (≤999,9 A)
1 A (≤2500 A)
Độ chính xác 3% RD + 5 chữ số (10 Hz đến 500 Hz)
Hệ số đỉnh (50/60 Hz) 2,5 ở 1400 A
3,0 ở 1100 A
1,42 ở 2500 A
Thêm 2% cho C.F. >2
Độ nhạy vị trí
khoang cach vi tri toi uu fluke 57069cdf 2539 4af0 bc6a 50c8d10b0ddf
Khoảng cách từ vị trí tối ưu i2500-10 Flex i2500-18 Flex Lỗi
A 0,5 in (12,7 mm) 1,4 in (35,6 mm) ±0,5%
B 0,8 in (20,3 mm) 2,0 in (50,8 mm) ±1,0%
C 1,4 in (35,6 mm) 2,5 in (63,5 mm) ±2,0%
Độ bất định của phép đo với giả định dây dẫn chính trung tâm ở điều kiện tối ưu, không có từ trường hoặc dòng điện bên ngoài và nằm trong phạm vi nhiệt độ hoạt động.
Dòng điện DC
Phạm vi 999,9 A
Độ phân giải 0,1 A
Độ chính xác 2% số đọc + 5 chữ số[1]
[1]Khi sử dụng chức năng ZERO (B) để bù vào độ lệch.
Điện áp AC
Phạm vi 600,0 V
1000 V
Độ phân giải 0,1 V (≤600,0 V)
1 V (≤1000 V)
Độ chính xác 1% số đọc+ 5 chữ số (20 Hz đến 500 Hz)
Điện áp DC
Phạm vi 600,0 V
1500 V
Độ phân giải 0,1 V (≤600,0 V)
1 V (≤1500 V)
Độ chính xác 1% số đọc + 5 chữ số
mV dc
Phạm vi 500,0 mV
Độ phân giải 0,1 mV
Độ chính xác 1% RD + 5 chữ số
Tần số dòng điện amps: Kìm
Phạm vi 5,0 Hz đến 500,0 Hz
Độ phân giải 0,1 Hz
Độ chính xác 0,5% số đọc + 5 chữ số
Mức khởi động 5 Hz đến 10 Hz, ≥10 A
10 Hz đến 100 Hz, ≥5 A
100 Hz đến 500 Hz, ≥10 A
Tần số dòng điện amps: Đầu dò dòng điện dạng mềm
Phạm vi 5,0 Hz đến 500,0 Hz
Độ phân giải 0,1 Hz
Độ chính xác 0,5% số đọc + 5 chữ số
Mức khởi động 5 Hz đến 20 Hz, ≥25 A
20 Hz đến 100 Hz, ≥20 A
100 Hz đến 500 Hz, ≥25 A
Tần số điện áp
Phạm vi 5,0 Hz đến 500,0 Hz
Độ phân giải 0,1 Hz
Độ chính xác 0,5% số đọc + 5 chữ số
Mức khởi động 5 Hz đến 20 Hz, ≥5 V
20 Hz đến 100 Hz, ≥5 V
100 Hz đến 500 Hz, ≥10 V
Nguồn điện DC
Phạm vi 600,0 kVA (phạm vi 600,0 V dc)
1500 kVA (phạm vi 1500 V dc)
Độ phân giải 0,1 kVA
1 kVA
Độ chính xác 2% số đọc + 2,0 kVA
2% số đọc + 20 kVA
Điện trở
Phạm vi 600,0 Ω
6000 Ω
60,00 kΩ
Độ phân giải 0,1 Ω (≤600,0 Ω)
1 Ω (≤6000 Ω)
0,01 kΩ (≤60,00 kΩ)
Độ chính xác 1% số đọc + 5 chữ số
Điện dung
Phạm vi 100,0 μF
1000 μF
Độ phân giải 0,1 μF (≤100,0 μF)
1 μF (≤1000 μF)
Độ chính xác 1% số đọc + 5 chữ số
Mức kích hoạt kích từ 5 A
Cơ khí
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 281 mm x 84 mm x 49 mm
Trọng lượng (có pin) 520 g
Độ mở kìm 34 mm
Đường kính trong của đầu dò dòng điện dạng mềm 7,5 mm
Chiều dài cáp đầu dò dòng điện dạng mềm
(hướng đến đầu nối điện tử) 1,8 m
Môi trường
Nhiệt độ vận hành -10°C đến 50°C
Nhiệt độ bảo quản -40°C đến 60°C
Độ ẩm vận hành Không ngưng tụ (< 10°C)
≤90% RH (ở 10°C đến 30°C)
≤75% RH (ở 30°C đến 40°C)
≤45% RH (ở 40°C đến 50°C)
Độ cao vận hành 2000 m
Độ cao bảo quản 12 000 m
Xếp hạng bảo vệ xâm nhập (IP) IEC 60529: Không vận hành IP54
Tính tương thích điện từ (EMC)
Quốc tế IEC 61326-1: Môi trường điện từ di động, IEC 61326-2-2 CISPR 11: Nhóm 1, Lớp A
Nhóm 1: Thiết bị được khởi động có chủ ý và/hoặc sử dụng năng lượng tần số vô tuyến ghép dẫn điện cần thiết cho chức năng bên trong của chính thiết bị.
Loại A: Thiết bị thích hợp để sử dụng trong tất cả các thiết lập ngoại trừ thiết lập trong nhà và những thiết lập kết nối trực tiếp vào mạng lưới cấp điện điện áp thấp cung cấp điện cho tòa nhà phục vụ cho các mục đích trong nhà. Có thể có khó khăn tiềm ẩn trong việc bảo đảm tính tương thích điện từ ở những môi trường khác do nhiễu loạn truyền tải và bức xạ.
Chú ý: Thiết bị này không nhằm mục đích để sử dụng trong môi trường khu dân cư và có thể không cung cấp bảo vệ phù hợp để tiếp nhận tín hiệu vô tuyến trong những môi trường như vậy.
Hàn Quốc (KCC) Thiết bị hạng A (Thiết bị Giao tiếp và Truyền phát Công nghiệp)
Loại A: Thiết bị đáp ứng các yêu cầu cho thiết bị sóng điện từ công nghiệp và người bán hoặc người dùng cần chú ý về điều này. Thiết bị này nhằm mục đích sử dụng trong môi trường doanh nghiệp và không được sử dụng trong gia đình.
Hoa Kỳ (FCC) 47 CFR 15 phần phụ B. Sản phẩm này được xem là thiết bị miễn thuế theo điều khoản 15.103.
An toàn
Thông số chung IEC 61010-1, Mức ô nhiễm 2
Phép đo IEC 61010-2-032: CAT III 1500 V / CAT IV 600 V
IEC 61010-2-033: CAT III 1500 V / CAT IV 600 V
Vô tuyến không dây
Chứng nhận tần số vô tuyến FCC ID: T68-FBLE, IC: 6627A-FBLE
Phạm vi tần số vô tuyến không dây 2400 MHz đến 2483,5 MHz

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ampe Kìm Số Điện Tử Fluke 393 FC”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one
Lên đầu trang

Yêu cầu báo giá